Phế liệu trong tiếng anh là gì?
Phế liệu còn gọi là Scrap.
- anodize: anod hóa
- mảnh vụn: debris, scrap, smithereens, piece
- sắt vụn: scrap, dross
- brass: đồng thau
- brazier: dũng cảm hơn
- transition metal: kim loại chuyển tiếp
- verdigris: phán quyết
- cast iron: gang thép
- Duralumin: Duralumin
- ferric: sắt
- gilt: mạ vàng
- goldsmith: thợ kim hoàn
- magnet: nam châm
- manganese: mangan
- metal detector: máy dò kim loại
- metallurgist: luyện kim
- silver plate: đĩa bạc
- solder: hàn
- steelworks: xưởng thép
- tinplate: bản tin
- titanium: titan
Các câu có nghĩa liên quan tới phế liệu trong tiếng anh
– Người thu mua phế liệu: Scrap collectors
– Thu mua Phế liệu là vật chất bao gồm tất cả vật liệu có thể tái chế còn sót lại từ quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cũng như hàng tồn kho không dùng nữa: Purchasing Scrap is a material that includes all recyclable materials left over from the production and consumption of products and unused inventories.
– Ví dụ như các bộ phận của phương tiện, vật liệu xây dựng và vật liệu dư thừa, hàng tồn kho, hàng quá date, hàng lỗi: For example, vehicle parts, construction materials and excess materials, inventory, outdated goods, defective goods.
– Không giống như chất thải, phế liệu có giá trị tiền tệ, đặc biệt là kim loại thu hồi và vật liệu phi kim loại cũng được thu hồi để tái chế với giá rất cao: Unlike waste, monetary value, especially recovered metal and non-metallic materials, is also recovered for recycling at a very high price.
– Nhiều doanh nghiệp/ cá nhân là người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam, mỗi lần bán phế liệu không biết nên gọi tên và phân biệt chúng như thế nào. Hãy để chúng tôi mang đến cho bạn thông tin về các mặt hàng được xem là phế liệu như sau: Many businesses / individuals are foreigners living in Vietnam, each sale of scrap does not know how to name and distinguish them. Let us bring you information about the items considered scrap as follows
– Thu mua phế liệu đồng giá cao: The company buys scrap with high price
– Phế liệu Sắt thép (tiếng anh gọi là iron and steel scrap): Các loại đặc, mỏng, vật tư công trình, hàng sản xuất dư thừa, sai lỗi: Thick, thin types, construction materials, excess production, errors
– Phế liệu Nhựa (tiếng anh gọi là plastic scrap)
– Phế liệu giấy (tiếng anh gọi là Paper scrap)
– Phế liệu Đồng (tiếng anh gọi là copper scrap) : đồng đỏ, đồng vàng, đồng đen: red copper, yellow copper, black copper
– Phế liệu Nhôm ( tiếng ah gọi là Aluminum scrap): Nhôm thanh, nhôm cứng, nhôm dẻo: Aluminum bar, hard aluminum, flexible aluminum
– Phế liệu Inox (tiếng anh gọi là stainless steel scrap): inox 304, inox 201, inox 340, inox 510 gọi là 304 stainless steel, 201 stainless steel, 340 stainless steel, 510 stainless steel
– Phế liệu Bo mạch điện tử (tiếng anh gọi là Scrap electronic boards)
– Thu mua Vải (tiếng anh gọi là Scrap Fabric): vải vụn, vải tồn kho, vải đầu khúc: rags, inventory cloth, top piece …
Ve chai, vựa ve chai tiếng anh là gì?
– Ve chai: tiếng anh là bottles
– Vựa ve chai: tiếng anh là bottle rack
Từ ngữ này thật ra thì xuất phát từ tiếng địa phương ở khu vực của những người thu mua phế liệu tại TPHCM – ở miền nam Việt Nam. Sau khi chúng được sử dụng rộng rãi và được tìm kiếm rất nhiều nên một số ít người địa phương khác và người nước ngoài cũng biết đến khái niệm này.
Hiện nay các dịch vụ thu mua phế liệu rất đa dạng và ngày càng cạnh tranh nhiều hơn vì việc bốc xếp vận chuyển hàng không còn phải dùng máy móc như trước nữa.
Và các công ty thu mua phế liệu đã dần phải học thêm các thứ ngôn ngữ khác nhau để phục vụ khách quốc tế và tiếp cận được thị trường xuất nhập khẩu phế liệu.
>>>xem thêm: sự khác biệt giữa inox 304 và 316